Tổng đài điện thoại IP Panasonic KX-TDE100
Xuất xứ: Việt Nam
Liên hệ
Tình trạng: Còn hàng
Bảo hành: 15
Xem nhanh:
Khung chính tổng đài bao gồm: Card IPCMPR có sẵn 2 port LAN, khe cắm card DSP, 6 khe mở rộng vật lý dùng cho card CO, EXT hoặc card Option, 8 khe ảo dùng cho 4 IP Trunk, 4 IP Ext.Dòng tổng đài IP KX-TDE là hệ thống thông tin tiến tiến dành cho doanh nghiệp cung cấp các tính năng thoại IP và các tính năng thông thường trên cả mạng nội bộ và mạng IP băng rộng
Thông tin chi tiết:
Tổng đài điện thoại IP Panasonic KX-TDE100
- Khung chính tổng đài bao gồm: Card IPCMPR có sẵn 2 port LAN, khe cắm card DSP, 6 khe mở rộng vật lý dùng cho card CO, EXT hoặc card Option, 8 khe ảo dùng cho 4 IP Trunk, 4 IP Ext.
- Số trung kế tối đa: 128.
- Số máy nhánh tối đa: 256.
- Có sẵn 2 kênh DISA và Voice Mail SVM2.
- Xuất cước qua mạng LAN.
- Có khả năng nâng cấp chuẩn SIP (IP Ext và IP Trunk).
- Có khả năng mở rộng tối đa 96 điện thoại máy nhánh thường (SLT).
- Có khả năng mở rộng tối đa 160 điện thoại IP máy nhánh số IP-PT.
- Có khả năng mở rộng tối đa 128 điện thoại IP máy nhánh (Chuẩn SIP).
- Có khả năng mở rộng tính năng gọi điện thoại không dây (Wireless) tối đa 128 máy nhánh.
Dòng tổng đài IP KX-TDE là hệ thống thông tin tiến tiến dành cho doanh nghiệp cung cấp các tính năng thoại IP và các tính năng thông thường trên cả mạng nội bộ và mạng IP băng rộng. Đó là những hệ thống lý tưởng giúp khách hàng giải quyết mọi nhu cầu về thoại cho doanh nghiệp ngày nay cũng như trong tương lai nhờ công nghệ thoại IP hoàn toàn và mạnh mẽ hơn với công nghệ SIP mới nhất.
KHẢ NĂNG TƯƠNG THÍCH IP HOÀN TOÀN
- Các giao diện IP như trung kế IP, trung kế SIP, điện thoại IP, Softphone và các thuê bao SIP đều được kết nối và hỗ trợ.
HỖ TRỢ ĐIỆN THOẠI IP MỚI NHẤT KX-NT400
- Điện thoại KX-NT400 được trang bị phím cảm ứng trên màn hình LCD lớn cho phép điều khiển dễ dàng. Có thể kết nối tới một camera mạng và truy cập vào các ứng dụng Web nội bộ mà không cần máy tính. Tất cả các tính năng này mang lại thông tin linh hoạt.
TRANG BỊ ĐẦY ĐỦ CHỨC NĂNG VÀ GIẢI PHÁP CỦA TỔNG ĐÀI KX-TDA
- Sử dụng các loại card của tổng đài KX-TDA và kế thừa khả năng điều khiển dễ dàng.
- Dễ cài đặt.
- Dễ bảo trì.
- Hỗ trợ mọi tính năng của tổng đài KX-TDA.
TIN NHẮN THOẠI CÓ SẴN
- Hộp thư thoại (2 kênh) được cài đặt sẵn trong tổng đài KX-TDE.
- Để hỗ trợ tới 8 kênh có thể sử dụng thêm card tùy chọn. Ngoài dịch vụ Hộp thư thoại, lời chào và âm thanh chờ giữ máy cũng có thể được ghi lại vào hệ thống.
CUỘC GỌI HỘI NGHỊ
- Người sử dụng điện thoại nhánh có thể gọi một nhóm hội nghị đã định trước lên tới 7 đối tác để thiết lập một cuộc gọi hội nghị.
LẬP TRÌNH CHO NHIỀU NƠI
- Một máy tính có thể lập trình cho đồng thời 100 tổng đài KX-TDE khi tất cả tổng đài ip được kết nối vào mạng. Tính năng này cho phép dễ dàng lập trình nhiều tổng đài cùng một lúc.
CHỨC NĂNG MÁY NHÁNH DI ĐỘNG
- Có thể sử dụng bất kỳ máy nhánh nào và mọi cài đặt trên máy nhánh của bạn đều được sẵn sàng sử dụng dù ở bất kỳ vị trí nào. Tính năng này rất hữu dụng khi:
- Di chuyển vị trí.
- Nhân viên không có vị trí bàn làm việc cụ thể.
DỄ BẢO TRÌ
- Sử dụng cùng một phần mềm lập trình giống như tổng đài dòng KX-TDA.
Dung lượng hệ thống
Extensions |
|
Total System Extensions |
256 |
MPR
|
IP Proprietary Telephone (IP-PT) |
64 |
|
IP Single Line Telephone (IP-SLT) |
128 |
||
Free Slot
|
IP Proprietary Telephone (IP-PT) |
96 |
|
Single Line (a/b) Telephone (SLT) |
96 |
||
Digital Proprietary Telephone (DPT) |
128 |
||
Digital Proprietary Telephone (DPT) |
32 |
||
Analogue Proprietary Telephone (APT) |
24 |
||
Direct Station Select (DSS) Console |
8 |
||
Voice Processing System (VPS) |
2 |
||
Trunks
|
|
Total System Trunk Ports |
128 |
MPR
|
VoIP Channel Card - DSP16 |
16ch |
|
VoIP Channel Card - DSP64 |
32ch |
||
Free Slot |
Analogue Trunk |
96 |
|
ISDN Trunk BRI |
96 (48 BRI) |
||
ISDN Trunk PRI |
120 (4 PRI) |
||
IP-Gateway |
64 |
||
Wireless
|
Portable Station (PS) |
128 |
|
Cell Station (CS) |
32 |
Khả năng của hệ thống
System |
|
KX-TDE100/200 |
Tenant |
8 |
|
Class of Service |
64 |
|
Trunk Group |
64 |
|
User Group |
32 |
|
Paging Group |
32 |
|
Call Pickup Group |
64 |
|
Incoming Call Distribution (ICD) Group |
128 (32 extensions per group) |
|
Portable station (PS) Ring Group |
32 |
|
Voice Mail (DPT) Group |
2 units x 24 ch |
|
Voice Mail (DTMF) Group |
2 groups x 32 ch |
|
Queuing Time Table |
64 |
|
Idle Extension Hunting Group |
64 (16 extensions / group) |
|
Absent Message (System / Extension) |
8 message x 16 characters per system 1 message x 16 characters per extension |
|
Message Waiting |
512 |
|
Number of the characters of Name |
20 |
|
Extension Number Digits |
1 - 4 digits |
|
Call Park Zone |
100 |
|
Conference |
3x10 - 8x4 |
|
Special Carrier Code |
16 digits, 20 entries |
|
Verified Code |
4 digits x 1000 entries |
|
Verified Code Personal Identification Number (PIN) |
10 digits, 1000 entries |
|
Host PBX Access Code |
10 digits (10 entries / trunk group) |
|
DDI/DID Table |
32 digits (1000 entries) |
|
Station Message Detailed Recording (SMDR) Call Storage |
1000 calls w/o EMEC card 4000 calls w EMEC card |
|
Automatic Route Selection (ARS) |
Routing Plan Table |
16 entries |
Leading Number Table Leading Number Exception Table |
16 digits, 1000 entries 16 digits, 200 entries |
|
ARS Carrier |
10 |
|
Itemised Billing Code |
10 digits |
|
Authorisation Code |
10 digits |
|
Call Log |
Outgoing Call Log |
100 logs per extension |
Incoming Call Log |
100 logs per extension |
|
Voice Mail |
Max Number of VPS Systems |
2 |
|
Max Number of VPS Channels |
2 x 24 ch |
- Hàng chính hãng Panasonic.
- Bảo hành: 15 tháng.
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trợ tổng đài IP
- 1. Cách xử lý trường hợp máy update lỗi dẫn đến hiển thị Recovery Incomplate
- 2. TÍNH NĂNG TUYỆT VỜI CỦA TỔNG ĐÀI IP
- 3. Mô hình kết nối, tính năng tổng đài điện thoại IP
- 4. Tổng đài ip Openvox
- 5. HƯỚNG DẪN CẤU HÌNH FAX TO MAIL CHO TỔNG ĐÀI GRANDSTREAM UCM61XX
- 6. Hướng dẫn update fimware tổng đài Yeastar
- 7. Hướng dẫn update fimware tổng đài IP Grandstream
- 8. Hướng dẫn cài đặt Voicemail trên tổng đài IP Grandstream
- 9. Hướng dẫn sử dụng tổng đài IP Grandstream UCM6102/6104/6108/6116/6510
- 10. Hướng dẫn sử dụng tổng đài Yeastar N824
- 11. TƯ VẤN Mua Tổng Đài
- 12. HƯỚNG DẪN KẾT NỐI 2 TỔNG ĐÀI YEASTAR N824 VỚI NHAU
- 13. HỦY BỎ CHUÔNG ẢO TRÊN IP PHONE VÀ GATEWAY GRANDSTREAM
- 14. Hướng dẫn detect tổng đài ip grandstream các dong ucm6102/6104/6108/6116
- 15. Hướng Dẫn Update Firmware Version cho Tổng đài Yeastar N824
- 16. Hướng dẫn tạo black list số điện thoại trên tổng đài Grandstream
- 17. hướng dẫn tạo máy lẽ sip trên tổng đài n824
- 18. hướng dẫn cài đặt điện thoại ip Akuvox R50,R52....
- 19. Hướng dẫn cài đặt gateway GXW4108
- 20. Update lại firmware cho các thiết bị Grandstream qua TFTP
- 21. giai phai ket noi tong dai anlog va tong dai ip
- 22. lien ket cac chi nhanh quoc te thong qua tong dai de goi nhau mien phi
- 23. mo hinh ket noi cac chi nhanh goi nhau mien phi
- 24. Hướng dẫn mô hình kết nối điện thoại liên lạc nội bộ không sử dụng tổng đài
- 25. cấu hình tổng đài ip grandstream
- 26. lắp đặt tổng đài cần những gì
- 27. Hướng dẫn đăng ký Softphone Grandstream Wave với tổng đài IP
- 28. Cách chọn lựa tổng đài Voip hợp với túi tiền của bạn
- 29. Ưu điểm khi sử dụng tổng đài voip